✅sơn SƠN PHỦ ACRYLIC (AR 752 – XÁM SÁNG)
✅sơn phủ✅sơn phủ xám sáng Được sản xuất trên cơ sở nhựa polyme acrylic✅sơn bột màu✅sơn phủ dung môi và các phụ gia✅sơn
✅sơn hải âu✅son hai au Sơn có khả năng bền thời tiết✅sơn phủ xám sáng chịu đuợc ánh sáng mặt trời✅sơn phủ
✅sơn hải âu✅son hai au Dùng làm lớp sơn phủ cho phần khô✅sơn hải âu mạn thuyền✅son hai au boong✅sơn hải âu cabin (với lớp lót là sơn epoxy EP-702)✅sơn phủ xám sáng
✅cách lăn sơn hải✅sơn
✅sơn phủ ✅sơn phủ xám sáng ✅sơn hải âu ✅son hai au ✅sơn ✅son hai au ✅sơn ✅son hai au ✅sơn hải âu ✅son hai au ✅sơn phủ xám sáng ✅son hai au ✅sơn phủ xám sáng ✅son hai au ✅cách lăn sơn hải ✅sơn ✅son hai au ✅sơn ✅son hai au ✅sơn ✅sơn phủ ✅sơn phủ xám sáng ✅son hai au ✅sơn phủ xám sáng ✅son hai au ✅sơn phủ xám sáng ✅sơn hải âu ✅son hai au ✅sơn ✅son hai au ✅sơn ✅son hai au ✅sơn hải âu ✅son hai au ✅sơn phủ xám sáng ✅son hai au ✅sơn phủ xám sáng ✅son hai au ✅cách lăn sơn hải ✅sơn ✅son hai au ✅sơn ✅son hai au ✅sơn ✅sơn phủ ✅sơn phủ xám sáng ✅son hai au ✅sơn phủ xám sáng ✅son hai au ✅sơn phủ xám sáng ✅sơn hải âu ✅son hai au ✅sơn ✅son hai au✅sơn hải âu
✅son hai au
TT ✅cách lăn sơn hải
| ✅sơn phủ
✅sơn phủ xám sáng
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT ✅sơn hải âu
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
ĐVT ✅cách lăn sơn hải
| ✅sơn phủ
✅sơn phủ xám sáng
MỨC CHỈ TIÊU ✅sơn hải âu
| |
✅cách lăn sơn hải
✅sơn
1 ✅sơn phủ
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
Mầu sắc ✅sơn hải âu
| ✅cách lăn sơn hải
✅sơn
✅sơn phủ
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
Xám sáng ✅sơn hải âu
| |
✅sơn phủ
✅sơn phủ xám sáng
2 ✅sơn hải âu
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
Độ nhớt ( ở 25oC ) – không nhỏ hơn ✅cách lăn sơn hải
| ✅sơn phủ
✅sơn phủ xám sáng
KU ✅sơn hải âu
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
60 ✅cách lăn sơn hải
| |
✅sơn hải âu
✅son hai au
3 ✅sơn hải âu
| ✅cách lăn sơn hải
✅sơn
Tỷ trọng ( ở 25oC) ✅sơn phủ
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
Kg/lít ✅sơn hải âu
| ✅cách lăn sơn hải
✅sơn
1✅son hai au14 (± 0✅cách lăn sơn hải02) ✅sơn phủ
| |
✅sơn hải âu
✅son hai au
4 ✅cách lăn sơn hải
| ✅sơn phủ
✅sơn phủ xám sáng
Hàm rắn (% theo thể tích) ✅sơn hải âu
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
% ✅cách lăn sơn hải
| ✅sơn phủ
✅sơn phủ xám sáng
34 ✅sơn hải âu
| |
✅cách lăn sơn hải
✅sơn
5 ✅sơn phủ
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
Độ bám dính (ISO 2409) ✅sơn hải âu
| ✅cách lăn sơn hải
✅sơn
Điểm ✅sơn phủ
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
1 ✅sơn hải âu
| |
✅sơn phủ
✅sơn phủ xám sáng
6 ✅sơn hải âu
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
Chiều dày màng khô đề nghị ✅cách lăn sơn hải
| ✅sơn phủ
✅sơn phủ xám sáng
mm ✅sơn hải âu
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
50 -120 ✅cách lăn sơn hải
| |
✅sơn hải âu
✅son hai au
7 ✅sơn hải âu
| ✅cách lăn sơn hải
✅sơn
Định mức tiêu hao lý thuyết ✅sơn phủ
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
m2/lít ✅sơn hải âu
| ✅cách lăn sơn hải
✅sơn
6✅sơn9 (50mm) ✅sơn phủ
| |
✅sơn hải âu
✅son hai au
8 ✅cách lăn sơn hải
| ✅sơn phủ
✅sơn phủ xám sáng
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 50mm) + Khô bề mặt ✅sơn hải âu
✅son hai au
+ Khô hoàn toàn ✅sơn hải âu
| ✅cách lăn sơn hải
|
25oC
|
35oC
|
Giờ
|
30
|
20
|
||
Giờ
|
4
|
3
|
||
9
|
Thời gian sơn lớp tiếp theo ( với chiều dày màng khô 50 mm)✅sơn hải âu
+Tối thiểu
+ Tối đa
|
Giờ
|
4
|
|
Ngày
|
< 30
|
|||
10
|
Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm
|
%
|
CS 02
( 0 – 5 %)
|
|
11
|
Khả năng tương hợp với lớp sơn trước
|
Lớp lót epoxy
|
||
12
|
Khả năng tương hợp của lớp sơn khác lên nó
|
-
|
||
13
|
Phương pháp sơn
|
Súng phun✅sơn phủ chổi hoặc cọ lăn
|
||
14
|
Bao bì
|
Hệ sơn 1 thành phần
Thùng 20 lít & 5 lít
|
Danh mục | Giá bán |
---|---|
Sơn phủ trắng ( ARP-790 ) - thùng 20L | 139.000 |
Sơn phủ trắng ( ARP-790 ) - thùng 1L | 0 |
Sơn phủ trắng ( ARP-790 ) - thùng 5L | 141.000 |
Sơn phủ xám ( ARP-752 ) - thùng 5L | 128.000 |
Sơn phủ xám ( ARP-752 ) - thùng 20L | 126.000 |
Sơn phủ xanh lá ( ARP-275 ) - thùng 1L | 0 |
Sơn phủ xanh lá ( ARP-275 ) - thùng 5L | 134.000 |
Sơn phủ xanh lá ( ARP-275 ) - thùng 20L | 131.000 |
Sơn chống gỉ Acrylic ( ARL-501 ) - thùng 5L | 106.000 |
Sơn chống gỉ Acrylic ( ARL-501 ) - thùng 20L | 104.000 |
XEM TOÀN BỘ BẢNG GIÁ >> |